THÔNG SỐ KỸ THUẬT KHÚC XẠ KẾ ĐO CHỈ SỐ KHÚC XẠ & BRIX HANNA HI96800

KHÚC XẠ KẾ ĐO CHỈ SỐ KHÚC XẠ & BRIX HANNA HI96800
KHÚC XẠ KẾ ĐO HÀM LƯỢNG ĐƯỜNG HANNA HI96801
KHÚC XẠ KẾ ĐO % FRUCTOSE THEO KHỐI LƯỢNG HANNA HI96802
Specifications | HI96800 | HI96801 | HI96802 | HI96803 | HI96804 | |
Sugar Content | Range | 1.3300 to 1.5080 nD; 1.3330 to 1.5040 nD₂₀; 0.0 to 85.0% Brix |
0.0 to 85.0% Brix | 0 to 85% mass (% w/w fructose) |
0 to 85% mass (% w/w glucose) |
0 to 85% mass (% w/w invert sugar) |
Resolution | 0.0001 nD; 0.0001 nD₂₀; 0.1 % Brix |
0.1 % Brix | 0.1 % mass | 0.1 % mass | 0.1 % mass | |
Accuracy (@25°C/77°F) | ±0.0005 nD; ±0.0005 nD₂₀; ±0.2% Brix |
±0.2% Brix | ±0.2% mass | ±0.2% mass | ±0.2% mass | |
Temperature | Range | 0.0 to 80.0°C (32.0 to 176.0°F) | ||||
Resolution | 0.1°C (0.1°F) | |||||
Accuracy (@25°C/77°F) | ±0.3°C (±0.5°F) | |||||
Additional Specifications | Temperature Compensation | automatic between 10 and 40°C (50 to 104°F) | ||||
Measurement Time | approximately 1.5 seconds | |||||
Minimum Sample Volume | 100 µL (to cover prism totally) | |||||
Light Source | yellow LED | |||||
Sample Cell | stainless steel ring and flint glass prism | |||||
Auto-off | after three minutes of non-use | |||||
Enclosure Rating | IP65 | |||||
Battery Type / Battery Life | 9V / approximately 5000 readings | |||||
Dimensions / Weight | 192 x 102 x 67 mm (7.6 x 4.01 x 2.6”) / 420 g (14.8 oz.) | |||||
Ordering Information | HI96800, HI96801, HI96802, HI96803 and HI96804 are supplied with battery and instruction manual. | |||||
Standard | HI4020-11 Brix standard 50%, 10 mL |
MÔ TẢ KHÚC XẠ KẾ ĐO CHỈ SỐ KHÚC XẠ & BRIX HANNA HI96800
MÀN HÌNH HIỂN THỊ %BRIX VÀ CHỈ SỐ KHÚC XẠ
HI96800 đo chỉ số khúc xạ từ 1.3330 đến 1.5040 với bù nhiệt độ (nD20) và từ 1.3300 đến 1.5080 nếu không bù nhiệt độ (nD). Khúc xạ kế cũng có thể chuyển đổi chỉ số khúc xạ thành % Brix (0-85%)
HIỆU CHUẨN 1 ĐIỂM
Máy có chức năng hiệu chuẩn bằng nước cất hoặc nước khử ion trước khi đo mẫu
BÙ NHIỆT ĐỘ TỰ ĐỘNG (ATC)
Máy có chức năng đo nhiệt độ sẽ đọc kết quả là Giá trị độ ngọt đã được bù nhiệt độ chính xác mà không cần tính toán gì thêm
KHOANG CHỨA MẪU BẰNG THÉP KHÔNG GỈ
Dễ dàng vệ sinh sau khi đo và chống ăn mòn
KÍCH THƯỚC MẪU NHỎ
Mẫu chỉ cần khoảng 2 giọt (100 μl)
THIẾT KẾ NGĂN BỤI BẨN VÀ HƠI NƯỚC
THỜI GIAN ĐO NHANH, DỄ SỬ DỤNG
Thời gian cho kết quả chỉ 1.5 giây lý tưởng để phân tích nước trái cây,nước ép, mật ong..
CHỈ SỐ KHÚC XẠ
HI96800 cho phép đo dựa trên chỉ số khúc xạ của một mẫu. Chỉ số khúc xạ là một thước đo cách ánh sáng đi qua mẫu như thế nào. Tùy thuộc vào thành phần của mẫu, ánh sáng sẽ khúc xạ và phản xạ một cách khác nhau. Bằng cách đo này với một cảm biến hình ảnh tuyến tính, chỉ số khúc xạ của mẫu có thể được đánh giá và sử dụng để xác định tính chất vật lý của nó như nồng độ và mật độ. Ngoài các cảm biến hình ảnh tuyến tính, HI96800 sử dụng một đèn LED, lăng kính và thấu kính để đo.
Biến thiên nhiệt độ sẽ ảnh hưởng đến độ chính xác của các kết quả khúc xạ, vì vậy bù nhiệt độ rất cần thiết để cho kết quả đáng tin cậy. HI96800 tích hợp một cảm biến nhiệt độ bên trong và được lập trình các thuật toán chuyên ngành sau đó áp dụng bù nhiệt độ cho các phép đo theo chuẩn ICUMSA cho một phần trăm theo trọng lượng dung dịch sucrose ở 20oC. Các thuật toán bù nhiệt này thay đổi dựa trên tham số được đo. Người sử dụng có thể chuyển đổi giữa bù nhiệt độ (nD20), không bù nhiệt độ (nD) và % Brix bù nhiệt bằng cách nhấn phím ‘Range‘ ở chế độ đo.
ỨNG DỤNG KHÚC XẠ KẾ ĐO CHỈ SỐ KHÚC XẠ & BRIX HANNA HI96800
KHÚC XẠ KẾ ĐO CHỈ SỐ KHÚC XẠ & BRIX HANNA HI96800 là khúc xạ kế đo độ ngọt từ 0 đến 85% Brix. Hiển thị chỉ số khúc xạ ở định dạng bù nhiệt (nD20) và không bù nhiệt (nD). Chỉ số khúc xạ được đo để xác định thành phần của chất lỏng và đánh giá nồng độ và mật độ của nó. Kích thước mẫu nhỏ, khoảng 2 giọt dung dịch (0.1 mL). Bù nhiệt độ tự động. Hiệu chuẩn đơn giản và dễ dàng chỉ với 1 phím bấm. Phép đo nhanh chóng, chính xác trong 1.5 giây. Lý tưởng đo trong nước trái cây, thực phẩm, mứt, mật ong…