THÔNG SỐ KỸ THUẬT THƯỚC CẶP ĐO KHOẢNG CÁCH LỖ/CẠNH TỚI LỖ ĐIỆN TỬ INSIZE 1525-500WL (10-500mm/±0.09mm)

THƯỚC CẶP ĐO KHOẢNG CÁCH LỖ/CẠNH TỚI LỖ ĐIỆN TỬ INSIZE 1525-300 (5-300mm/±0.08mm)
THƯỚC CẶP ĐO KHOẢNG CÁCH LỖ/CẠNH TỚI LỖ ĐIỆN TỬ INSIZE 1525-3001 (10-300mm/±0.08mm)
| Code | Range of upper jaw (edge to center) | Range of lower jaw (center to center) | Accuracy (mm) | φD (mm) | L1 (mm) | L2 (mm) | C (mm) | L (mm) | Data output cable (optional) |
| 1525-300 | 5-300mm/0.2-12″ | 10-300mm/0.4-12″ | ±0.08 | 10 | 44.5 | 55 | 17 | 410 | 7315-21; 7302-21 |
| 1525-3001 | 10-300mm/0.4-12″ | 20-300mm/0.8-12″ | ±0.08 | 20 | 48 | 60 | 17 | 410 | 7315-21; 7302-21 |
| 1525-500 | 10-500mm/0.4-20″ | 20-500mm/0.8-20″ | ±0.09 | 20 | 50 | 60 | 24 | 690 | 7315-22; 7302-22 |
| 1525-1000 | 15-1000mm/0.6-40″ | 30-1000mm/1.2-40″ | ±0.12 | 30 | 70 | 81 | 31 | 1255 | 7315-22; 7302-22 |
| 1525-1500 | 15-1500mm/0.6-60″ | 30-1500mm/1.2-60″ | ±0.15 | 30 | 70 | 81 | 31 | 1760 | 7315-22; 7302-22 |
| Code | Range of upper jaw (edge to center) | Range of lower jaw (center to center) | Accuracy (mm) | φD (mm) | L1 (mm) | L2 (mm) | C (mm) | L (mm) | Receiver code |
| 1525-300WL | 5-300mm/0.2-12″ | 10-300mm/0.4-12″ | ±0.08 | 10 | 44.5 | 55 | 17 | 410 | 7315-2/3/6/7/8/9 |
| 1525-3001WL | 10-300mm/0.4-12″ | 20-300mm/0.8-12″ | ±0.08 | 20 | 48 | 60 | 17 | 410 | 7315-2/3/6/7/8/9 |
| 1525-500WL | 10-500mm/0.4-20″ | 20-500mm/0.8-20″ | ±0.09 | 20 | 50 | 60 | 24 | 690 | 7315-2/3/6/7/8/9 |
MÔ TẢ THƯỚC CẶP ĐO KHOẢNG CÁCH LỖ/CẠNH TỚI LỖ ĐIỆN TỬ INSIZE 1525-500WL (10-500mm/±0.09mm)
ỨNG DỤNG THƯỚC CẶP ĐO KHOẢNG CÁCH LỖ/CẠNH TỚI LỖ ĐIỆN TỬ INSIZE 1525-500WL (10-500mm/±0.09mm)
THƯỚC CẶP ĐO KHOẢNG CÁCH LỖ/CẠNH TỚI LỖ ĐIỆN TỬ INSIZE 1525-500WL (10-500mm/±0.09mm) Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn Quốc Tế có giá thành vừa phải. Đây là thước cặp cặp điện tử có hàm đo kiểu lỗ tới lỗ và cạnh tới lỗ. là thiết bị đo cơ khí với độ chính xác cao không thể thiếu với bộ phận kỹ thuật chuyên sản xuất hoặc sửa chữa thiết bị cơ khí chính xác với khả năng đo được lỗ tới lỗ, cạnh tới lỗ, chiều rộng, chiều dài, chiều sâu, chiều cao, hình trụ, hình bán nguyệt vv…





