THÔNG SỐ KỸ THUẬT DUNG DỊCH HIỆU CHUẨN TDS HANNA HI70038P (6.44 ppt)
Kích thước: 25 gói x 20mL
Số lượng: 1 hộp 25 gói
Hạn sử dụng dài lên đến 4 năm.
Mỗi gói có số lô và ngày hết hạn được đóng dấu trên đó
Đảm bảo độ tươi mới mỗi lần sử dụng.
Cung cấp kèm Chứng Nhận Phân Tích (COA) và MSDS
Dung dịch không có màu
Dùng được cho tất cả các loại máy đo độ dẫn

*** Các sản phẩm tương đương cùng dòng:
DUNG DỊCH HIỆU CHUẨN EC HANNA HI70030P (12.88 mS/cm)
DUNG DỊCH HIỆU CHUẨN EC HANNA HI70031P (1413 µS/cm)
DUNG DỊCH HIỆU CHUẨN TDS HANNA HI70032P (1382 ppm)
DUNG DỊCH HIỆU CHUẨN TDS HANNA HI70038P (6.44 ppt)
Chủng Loại | HI70030P | HI70031P | HI70032P | HI70038P |
Độ chính xác @25oC | 12880 ± 50 µS/cm | 1413 ± 5 µS/cm | 1382 ± 5 mg/L (ppm) | 6.44 g/L (ppt) |
Quy cách |
– 1 hộp có 25 gói, mỗi gói 20mL.
– Dung dịch không màu: Dung dịch không chứa bất kỳ·màu nhuộm nào có thể làm ố vàng hoặc nhiễm màu mối nối hoặc cell tham chiếu của điện cực pH.
|
– 1 hộp có 25 gói, mỗi gói 20mL.
– Dung dịch không màu: Dung dịch không chứa bất kỳ·màu nhuộm nào có thể làm ố vàng hoặc nhiễm màu mối nối hoặc cell tham chiếu của điện cực pH.
|
– 1 hộp 25 gói , mỗi gói 20mL
– Dung dịch không màu: Dung dịch không chứa bất kỳ·màu nhuộm nào có thể làm ố vàng hoặc nhiễm màu mối nối hoặc cell tham chiếu của điện cực.
|
– 1 hộp 25 gói , mỗi gói 20mL
– Dung dịch không màu: Dung dịch không chứa bất kỳ·màu nhuộm nào có thể làm ố vàng hoặc nhiễm màu mối nối hoặc cell tham chiếu của điện cực.
|
Cách sử dụng |
– Cắt miệng gói dung dịch chuẩn
– Nhúng chìm điện cực, cảm biến và mối nối EC hoàn toàn vào gói dung dịch chuẩn.
– Hiệu chuẩn điện cực theo hướng dẫn sử dụng của điện cực hoặc máy đo.
|
– Cắt miệng gói dung dịch chuẩn
– Nhúng chìm điện cực, cảm biến và mối nối EC hoàn toàn vào gói dung dịch chuẩn.
– Hiệu chuẩn điện cực theo hướng dẫn sử dụng của điện cực hoặc máy đo.
|
– Cắt miệng gói dung dịch chuẩn.
– Để kiểm tra độ chính xác của máy đo hoặc điện cực:
+ Để máy ở chế độ đo.
+ Nhúng chìm phần đầu điện cực, cảm biến và mối nối hoàn toàn vào gói dung dịch chuẩn
+ Máy sẽ đọc ra kết quả đo ở giá trị 1382 ± 5 mg/L là bình thường.
+ Nếu giá trị nằm ngoài khoảng này, hiệu chuẩn lại máy đo và điện cực
– Hiệu chuẩn: Vào chế độ hiệu chuẩn, làm theo hướng dẫn sử dụng của điện cực hoặc máy đo tương ứng.
|
– Cắt miệng gói dung dịch chuẩn.
– Để kiểm tra độ chính xác của máy đo hoặc điện cực:
+ Để máy ở chế độ đo.
+ Nhúng chìm phần đầu điện cực, cảm biến và mối nối hoàn toàn vào gói dung dịch chuẩn
+ Máy sẽ đọc ra kết quả đo ở giá trị 1382 ± 5 mg/L là bình thường.
+ Nếu giá trị nằm ngoài khoảng này, hiệu chuẩn lại máy đo và điện cực
– Hiệu chuẩn: Vào chế độ hiệu chuẩn, làm theo hướng dẫn sử dụng của điện cực hoặc máy đo tương ứng.
|
Cách bảo quản | – Sau khi sử dụng, bảo quản các gói chưa sử dụng ở nơi thoáng mát, nhiệt độ phòng 18-25oC, tránh ánh nắng trực tiếp, không đông lạnh
– Mỗi gói dùng được 1 lần. – Không pha loãng hoặc thêm bất cứ hóa chất nào vào dung dịch. – Luôn sử dụng gói dung dịch mới cho mỗi lần hiệu chuẩ |
– Sau khi sử dụng, bảo quản các gói chưa sử dụng ở nơi thoáng mát, nhiệt độ phòng 18-25oC, tránh ánh nắng trực tiếp, không đông lạnh – Mỗi gói dùng được 1 lần. – Không pha loãng hoặc thêm bất cứ hóa chất nào vào dung dịch. – Luôn sử dụng gói dung dịch mới cho mỗi lần hiệu chuẩn |
– Sau khi sử dụng, bảo quản các gói chưa sử dụng ở nơi thoáng mát, nhiệt độ phòng 18-25oC, tránh ánh nắng trực tiếp, không đông lạnh
– Mỗi gói dùng được 1 lần. – Không pha loãng hoặc thêm bất cứ hóa chất nào vào dung dịch. – Luôn sử dụng gói dung dịch mới cho mỗi lần hiệu chuẩn |
– Sau khi sử dụng, bảo quản các gói chưa sử dụng ở nơi thoáng mát, nhiệt độ phòng 18-25oC, tránh ánh nắng trực tiếp, không đông lạnh
– Mỗi gói dùng được 1 lần. – Không pha loãng hoặc thêm bất cứ hóa chất nào vào dung dịch. – Luôn sử dụng gói dung dịch mới cho mỗi lần hiệu chuẩn |
Dùng cho máy đo | Bất kỳ máy đo pH nào có thể hiệu chuẩn tại điểm 12880 µS/cm (12.88mS/cm) | Bất kỳ máy đo pH nào có thể hiệu chuẩn tại điểm 1413µS/cm | Bất kỳ máy đo TDS nào. | Bất kỳ máy đo TDS nào. |
Chứng nhận phân tích (COA) | Có | |||
MSDS | Có | |||
Bảo hành | Không |
MÔ TẢ DUNG DỊCH HIỆU CHUẨN TDS HANNA HI70038P (6.44 ppt)
– DUNG DỊCH KHÔNG MÀU
Dung dịch không chứa bất kỳ màu nhuộm nào có thể làm ố vàng hoặc nhiễm màu mối nối hoặc cell tham chiếu của điện cực.
– ĐỘ TINH KHIẾT, CHẤT LƯỢNG CAO
Dung dịch đệm chuẩn chất lượng cao được chuẩn hóa với máy đo độ dẫn đã được hiệu chuẩn bằng kali clorua NIST 2202 SRM (Tài liệu tham khảo tiêu chuẩn) trong nước khử ion để sử dụng phân tích theo tiêu chuẩn ISO 3696/BS3978. Các thiết bị bổ sung được sử dụng để chuẩn bị dung dịch bao gồm cân bằng được kiểm tra trọng lượng, dụng cụ thủy tinh loại A và nhiệt kế được chứng nhận.
– MỖI GÓI CHỈ SỬ DỤNG CHO 1 LẦN
GIẤY CHỨNG NHẬN PHÂN TÍCH (COA) VÀ MSDS DẠNG FILE
– COA: Chỉ cần nhập số Lot và Mã số sản phẩm để tải về
– MSDS: